Bước | Thực hiện | Ghi chú |
1 | Xác định dải địa chỉ đại diện bên ngoài Rourter (config) # ip nat pool name start-ip end-ip [netmask netmask /prefix-length prefix-length] | Trong chế độ cấu hình toàn cục, gõ lệnh no ip nat pool name để xóa dải địa chỉ đại diên bên ngoài. |
2 | Thiết lập ACL cơ bản cho phép những địa chỉ nội bộ bên trong nào được chuyển đổi. Router (config) # access-list access-list- number permit source [source-wildcard] | Trong chế độ cấu hình toàn cục, gõ lệnh no access-list access-list- number để xóa ACL đó. |
3 | Thiết lập mối liên quan giữa địa chỉ nguồn đã được xác định trong ACL ở bước trên với dải địa chỉ đại diện bên ngoài: Router (config) # ip nat inside source list access-list-number pool name | Trong chế độ cấu hình toàn cục, gõ lênh no ip nat inside source để xóa sự chuyển đổi động này |
4 | Xác định cổng kết nối vào mạng nội bộ Router (config) # interface type number | Sau khi gõ xong lệnh interface, dấu nhắc của dòng lệnh sẽ chuyển đổi từ config sang (config-if)# |
5 | Đánh dấu cổng này là cổng kết nối vào mạng nội bộ. Router (config-if) # ip nat inside | |
6 | Thóat khỏi chế độ cổng hiện tại. Router (config) # exit | |
7 | Xác định cổng kết nối ra bên ngoài. Router (config) # interface type number | |
8 | Đánh dấu cổng này là cổng kết nối ra bên ngoài. Router (config) # ip nat outside |
Hình 8 |
Router (config) # access-list 1 permit 10.0.0.0 0.0.255.255
Router (config) ip nat inside source list 1 interface serial0/0 overload
Bước | Thực hiện | Ghi chú |
1 | Tạo ACL để cho phép những địa chỉ nội bộ nào được chuyển đổi. Router(config) # access-list acl-number permit source [source-wildcard] | Trong chế độ cấu hình toàn cục, gõ lệnh no access-list access-list- number để xóa access-list tương ứng. |
2A | Thiết lập mối liên quan giữa địa chỉ nguồn đã được xác định trong access-list ở bước trên với địa chỉ đại diện là địa chỉ của cổng kết nối với bên ngoài. Router (config) # ip nat inside source list acl- number interface interface overload | Trong chế độ cấu hình toàn cục, gõ lệnh no ip nat inside source để xóa sự chuyển đổi động này. Từ khóa overload để cho phép chạy PAT |
Hoặc 2B | Khai báo dải địa chỉ đại diện bên ngoài dùng overload. Router (config) ip nat pool name start-ip end- ip [netmask netmask / prefix-length prefix- length] Thiết lập chuyển đổi overload giữa địa chỉ nội bộ đã được xác định trong ACL ở bước 1 với dải địa chỉ đại diện bên ngoài mới khai báo ở trên. Router (config) # ip nat inside source list acl- number pool name overload | |
3 | Xác định cổng kết nối với mạng nội bộ. Router (config) # interface type number Router (config-if) # ip nat inside | Sau khi gõ lệnh interface, dấu nhắc của dòng lệnh sẽ được đổi từ (config)# sang (config-if)# |
4 | Xác định cổng kết nối với bên ngoài. Router (config) # interface type number Router (config-if) # ip nat outside. |
Router (config) # access-list 1 permit 10.0.0.0.0.0.255.255
Router (config) # ip nat pool nat-pool2 179.9.8.20 netmask 255.255.255.240
Router (config) # ip nat inside source list 1 pool nat-pool2 overload
Hình 9 |
Lệnh | Giải Thích |
Clear ip nat translation * | Xóa mọi cặp chuyển đổi địa chỉ động trong bảng NAT. |
Clear ip nat translation inside global- ip local-ip [outside local-ip global-ip] | Xóa một cặp chuyển đổi địa chỉ động bên trong hoặc cả bên trong và bên ngoài tương ứng với địa chỉ cụ thể được khai báo trong câu lệnh. |
Clear ip nat translation protocol inside global-ip global-port local-ip local-port [outside local-ip local-port global-ip global-port] | Xóa một cặp chuyển đổi địa chỉ động mở rộng. |
Show ip nat translations | Hiển thị bảng NAT đang hoạt động. |
Show ip nat statistics | Hiển thị trạng thái hoạt động của NAT. |
Router#show ip nat translations
Pro inside global Inside local Outside local Outside global
172.16.131.1 10.10.10.1 ------ ------
Hình 10 |
Comments[ 0 ]
Post a Comment